Grammar and Example
1/ vừa
use as an adverb.
to describe and the action or state that happened just before the point in time.
- Cô ấy đâu? - Where is she?
- Cô ấy vừa đi ra ngoài. - She just went out.
- Anh đang làm gì? - What are you doing?
- Anh vừa làm bài tập xong. - I just finished my homework
- Anh muốn đi ăn với em không? - Do you want to go eat with me?
- Anh vừa ăn rồi. - I just ate already.
2/ Vừa mới
same as "vừa" but emphasize the action or state that happened just before the point in time.
- Họ vừa mới đến. - They just arrived
- Cô ấy vừa mới biết thông tin này. - She just got this infomation.
- Em vừa mới gọi anh Hùng. - I just called Mr Hung.
3/ Mới
* same as "vừa"
Tôi mới đi du lịch Thái Lan. - I just traveled Thailand.
*"mới" = Indicates that up to the present time, the duration of time is short, the amount, number, or degree of something is small, according to the speaker.
- Bao nhiêu người ở đây? - How many people here?
- Mới 3 người. - Just 3
- Anh ấy ngủ bao lâu rồi? - How long has he slept already?
- Mới 30 phút. - just 30 minutes.
Words
ngủ | sleep |
người | person |
du lịch | travel |
vừa mới | just |
đến | come; arrive |
thông tin | information |
gọi | call |
đi ra ngoài | go out |
làm bài tập | do homeworks |
ở đây | here |
phút | minute |
với | with |
Comments