When talking to Vietnamese people, if you want to ask a person a question about something he or she has ever experienced, you should use the structure: “đã…bao giờ chưa?”, “đã…lần nào chưa?”
If you want to ask someone has done something or not yet, you should use: đã ... chưa?
1/ Đã.... chưa? ( .... chưa?)
"Chưa" equals to "have not...yet" in english and it would stand at the end of a question or before verb in a affirmation.
- Anh làm việc xong chưa? - Anh làm việc xong rồi. | - Have you finished your work yet? - I have done. |
- Em đã đi chợ chưa? - Em chưa đi. | - Have you gone to the market yet? - I haven't gone yet |
- Anh đã đặt bàn chưa? - Anh đặt bàn rồi | - Did you book a table already? - I booked already |
- Em đã gặp đồng nghiệp chưa? - Em gặp rồi. | Have you met your colleague yet? I met already |
2/ Đã .... bao giờ chưa? / Đã .... lần nào chưa?
Question about something if someone has ever experienced
Have you ever .....?
Anh đã du lịch Úc bao giờ chưa? | Have you ever visited Australia? |
Anh đã ăn thịt rắn bao giờ chưa? | Have you ever eaten snake meat? |
Họ đã gặp em lần nào chưa? | Have they met you before? |
Anh ấy đã dùng máy tính lần nào chưa? | Has he ever used a computer? |
For answer, we can use form: "đã ... rồi" for yes, already answer. Or "chưa bao giờ ........." for "Have never ....."
- Anh đã bao giờ đi Sài Gòn chưa? - Rồi, Anh đã đi Sài Gòn rồi. | - Have you ever been in Saigon? - Yes, I have been in Saigon |
- Anh đã bao giờ ăn món Ấn Độ chưa? - Anh chưa bao giờ ăn món Ấn. | - Have you ever eaten Indian food? - I have never eaten Indian food. |
Words
Ấn Độ | India |
gặp | meet |
rắn | snake |
dùng | to use |
Úc | Australia |
máy tính | computer |
đi chợ | go to the market |
đồng nghiệp | cow - workers, colleagues |
đặt bàn | book a table |
món | meal, food |
chưa bao giờ | have never |
du lịch | travel |
Comments